THÉP P20- THÉP 2311
THÉP P20 / THÉP 2311 - THÉP TẤM / TRÒN ĐẶC
Bảng thông số kỹ thuật thép P20 / thép 2311
1. Mác thép P20 / thép 2311
Mác thép P20 / thép 2311 là gì?
- Thép P20 là tên thép theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;
- Thép 2311 là tên thép theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
Mác thép tương đương:
- Mác thép PDS-3 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật;
- Mác thép 618 theo tiêu chuẩn ASSAB của Mỹ;
- Mác thép HPM7 theo tiêu chuẩn HITACHI của Nhật.
2. Thành phần hóa học thép P20 / 2311
- Cacbon = 0,26 ~ 0,4;
- Silic = 0,2 ~ 0,8;
- Mangan ~ 1,5;
- Photpho <= 0,05;
- Lưu huỳnh <= 0,05;
- Crom = 1,4 ~ 2,0;
- Molipden ~ 0,2.
3. Đặc tính của thép P20 / thép 2311
- Thép làm khuôn nhựa P20 / 2311 là loại thép Crom - Mangan - Molypden có những đặc tính sau:
Có khả năng gia công cắt tuyệt vời;
Hàm lượng lưu huỳnh thấp;
Có khả năng đánh bóng tốt;
Tính năng làm cứng cao;
Có tính đồng nhất ở mọi điểm.
- Nguồn gốc xuất xứ: Nhật Bản.
- Quy cách (kích thước):
Dạng tấm: Dày 16mm - 155mm; Rộng 1000 mm; Dài 3000 mm.
Dạng tròn đặc: Phi 20mm - 150mm; Dài 6000 mm.
- Điều kiện xử lý nhiệt & gia công:
Độ cứng trước khi xử lý nhiệt: 28HRC - 32HRC.
Độ cứng sau khi xử lý nhiệt: 50HRC - 52HRC.
4. Ứng dụng tiêu biểu thép P20 / 2311
- Khuôn nhựa.
- Vỏ khuôn.
- Chi tiết máy.
- Trục máy.
- Dùng làm chi tiết máy, ...
Thép P20 / Thép 2311