THÉP SUJ2
THÉP SUJ2 - DẠNG TRÒN ĐẶC
Bảng thông số kỹ thuật thép SUJ2
1. Mác thép SUJ2
Thép SUJ2 là gì? Là chủng loại thép theo tiêu chuẩn JIS G4805 của Nhật Bản.
Mác thép tương đương:
- Mác thép 3505 theo tiêu chuẩn DIN của Đức;
- Mác thép 5210 theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ;
- Mác thép 100Cr6 theo tiêu chuẩn ISO;
- Mác thép SKF3 theo tiêu chuẩn SWEDEN.
2. Thành phần hóa học thép SUJ2
- Cacbon = 0.95 ~ 1.10;
- Silic = 0.15 ~ 0.35;
- Mangan <= 0.5;
- Photpho <= 0.03;
- Lưu huỳnh <=0.03;
- Crom = 1.30 ~ 1.60.
3. Đặc tính của thép tròn đặc SUJ2
Độ cứng của thép tròn đặc SUJ2 sau khi xử lý nhiệt: 60HRC - 62HRC.
Quy cách (kích thước) thép SUJ2: Phi 30mm - 150mm; Dài 6500mm.
4. Ứng dụng tiêu biểu thép SUJ2
Với thành phần hóa học nêu trên, thép tròn đặc SUJ2 thường được ứng dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo như:
- Làm trục máy, trục chịu tải trọng cao, momen, gối đỡ, ...
- Ứng dụng trong ngũ kim cơ giới, ô tô, đóng tàu;
- Làm khuôn nhựa thường;
- Chi tiết bánh răng, trục cam, trục vít, …
- Làm bạc trong khuôn rất tốt.
Thép SUJ2
Thép tròn đặc SUJ2