Thép SK3,SKS3, SK5, SKS93
THÉP SKS3 (THÉP TẤM/TRÒN ĐẶC)
Bảng thông số kỹ thuật thép SKS3
1. Mác thép SKS3
Mác thép SKS3 là gì? Là tên theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
Mác thép tương đương:
- Mác thép SGT do HITACHI sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật;
- Mác thép O1 do AISI theo tiêu chuẩn của Mỹ;
- Mác thép 2510 do DIN theo tiêu chuẩn của Đức.
2. Thành phần hóa học thép SKS3
- Cacbon ~ 0,95;
- Silic ~ 0,7;
- Mangan = 0,5 ~ 1,0;
- Photpho <= 0,03;
- Lưu huỳnh <= 0,03;
- Crom ~ 0,7;
- Wolfram ~ 0,75.
3. Đặc điểm của thép tấm/tròn đặc SKS3
- Nguồn gốc xuất xứ: Nhật Bản
- Quy cách (kích thước):
Thép tấm SKS3: Dày 14mm - 105mm; Rộng 410mm; Dài 6000mm.
Thép tròn đặc SKS3: Phi 14mm - 150mm; Dài 6000mm.
- Độ cứng:
Độ cứng ban đầu: 190HB - 217HB.
Độ cứng sau khi xử lý nhiệt: 58HRC - 62HRC.
- Nhiệt luyện (xử lý nhiệt):
Độ cứng sau khi xử lý nhiệt là: 58HRC - 62HRC.
4. Ứng dụng tiêu biểu thép SKS3
Thường được ứng dụng vào đâu? Với những đặc tính của mình thường sử dụng làm khuôn mẫu, khuôn nhựa, chi tiết máy, ...
Thép SKS3