THÉP SCM440H
THÉP SCM440H HYUNDAI - THÉP TRÒN ĐẶC
Bảng thông số kỹ thuật thép SCM440H
1. Mác thép SCM440H
Mác thép SCM440H là gì? Là tên theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
Mác thép tương đương thép SCM440H:
- Mác thép 4140 + Hardness theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ.
- Mác thép 7225 + Hardness theo tiêu chuẩn DIN của Đức.
- Mác thép PDS3 + Hardness theo tiêu chuẩn Nippon của Nhật Bản.
2. Thành phần hóa học của thép SCM440H
- Cacbon = 0,37 ~ 0,44;
- Silic = 0,15 ~ 0,35;
- Mangan = 0,55 ~ 0,95;
- Photpho <= 0,03;
- Lưu huỳnh <= 0,03;
- Đồng <= 0,3;
- Niken <= 0,25;
- Crom = 0,85 ~ 1,25;
- Molipden = 0,15 ~ 0,35.
3. Đặc điểm của thép SCM440H
- Thép SCM440 là loại thép Crom-Molyden với những đặc tính nổi bật như:
Độ cứng sẵn có từ 25 HRC - 35 HRC;
Khả năng chống biến dạng tốt;
Gia công cắt tốt;
Độ cứng đồng nhất mọi kích thước;
Dễ dàng gia công bằng EDM.
- Nguồn gốc xuất xứ: Hàn Quốc.
- Quy cách (kích thước) thép SCM440H:
Thép tròn đặc SCM440H: Phi 25mm - 200mm; Dài 6000mm.
Ngoài ra còn có thép kích thước đặc biệt theo yêu cầu khách hàng.
- Nhiệt luyện (xử lý nhiệt) thép SCM440H:
Độ cứng đồng nhất mọi kích thước, sau khi xử lý nhiệt tôi có độ cứng: 50HRC - 55HRC.
Liên hệ nếu quý khách hàng cần xử lý nhiệt, nhiệt luyện thép.
4. Ứng dụng của thép SCM440H
Với sự đặc tính và thành phần hóa học nêu trên thì thép SCM440H thường được sử dụng làm khuôn nhựa và một số ứng dụng khác như:
- Bu lông neo cường độ cao;
- Bánh răng;
- Làm trục truyền;
- Linh kiện;
- Chi tiết máy.
Thép tròn đặc SCM440H Hàn Quốc - Hyundai